Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ||||
Mg(OH)2 | + | 2NaOH | → | Na2[Mg(OH)4] | |
magie hidroxit | natri hidroxit | Tetraaquamagnesium(II) sodium | |||
Magnesium hydroxide | Sodium hydroxide | ||||
(bão hòa) | |||||
Bazơ | Bazơ | ||||
58 | 40 | 138 | |||
1 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Mg(OH)2 + 2NaOH → Na2[Mg(OH)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Mg(OH)2 (magie hidroxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra Na2[Mg(OH)4] (Tetraaquamagnesium(II) sodium) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 100 - 110°C
Nhiệt độ: 100 - 110°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Mg(OH)2 (magie hidroxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất Na2[Mg(OH)4] (Tetraaquamagnesium(II) sodium).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Mg(OH)2 (magie hidroxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất Na2[Mg(OH)4] (Tetraaquamagnesium(II) sodium)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Na2[Mg(OH)4] (Tetraaquamagnesium(II) sodium), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Mg(OH)2 (magie hidroxit), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: bão hòa), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra Na2[Mg(OH)4] (Tetraaquamagnesium(II) sodium)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg(OH)2 (magie hidroxit) ra Na2[Mg(OH)4] (Tetraaquamagnesium(II) sodium)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Mg(OH)4] (Tetraaquamagnesium(II) sodium)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Mg(OH)4] (Tetraaquamagnesium(II) sodium)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 H2O + Na2CO3 + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 2H2O + 2NH3 + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NH4Cl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Mg(OH)2(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH()
Tổng hợp tất cả phương trình có Na2[Mg(OH)4] tham gia phản ứng